🔍
Search:
GÂY RA
🌟
GÂY RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일이나 사건 등을 일으키다.
1
GÂY RA, TẠO NÊN:
Gây nên sự việc hay sự kiện...
-
☆
Động từ
-
1
불러서 오게 하다.
1
CHO GỌI ĐẾN:
Gọi và khiến cho đến.
-
2
어떤 행동이나 감정, 상태를 일어나게 하다.
2
GÂY RA:
Khiến cho xảy ra hành động, tình cảm hay trạng thái nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
일이나 사건 등을 일으킴.
1
SỰ GÂY RA, SỰ TẠO NÊN:
Việc làm dẫn đến sự kiện hay việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
문제가 되는 어떤 일을 일으키다.
1
GÂY RA, TẠO RA, LÀM RA:
Gây ra việc nào đó mà có vấn đề.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 마음, 행동, 상태, 사건을 일어나게 하다.
1
KHƠI DẬY, TẠO RA, GÂY RA:
Làm xảy ra tâm trạng, hành động, trạng thái, sự kiện nào đó.
-
Động từ
-
1
일이나 사건 등이 일어나다.
1
ĐƯỢC GÂY RA, ĐƯỢC DIỄN RA:
Công việc hay sự kiện... xảy ra.
-
☆
Động từ
-
1
불러서 안으로 들어오게 하다.
1
CHO GỌI VÀO:
Gọi và làm cho đi vào trong.
-
3
국가의 사무를 집행하는 기관에서 명령해서 오게 하다.
3
TRIỆU TẬP:
Cơ quan thi hành sự vụ của quốc gia ra lệnh và triệu đến.
-
4
야구에서, 타자가 투수의 공을 쳐내서 주자를 홈으로 오게 하여 점수를 내다.
4
Trong bóng chày, cầu thủ đánh vào bóng rồi làm cho nó đi vào lỗ và giành điểm
-
2
좋지 않은 일을 생기게 하다.
2
GÂY RA:
Làm xuất hiện việc không tốt.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 원인이 되어 다른 사건이나 현상을 일어나게 함.
1
SỰ GÂY RA, SỰ TẠO RA, SỰ DẪN ĐẾN:
Việc điều nào đó trở thành nguyên nhân làm xảy ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 원인이 되어 사건이나 현상이 일어나다.
1
BỊ GÂY RA, ĐƯỢC TẠO RA, ĐƯỢC DẪN ĐẾN:
Điều gì đó trở thành nguyên nhân nên sự kiện hay hiện tượng nào đó xảy ra.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 일으킨 바로 그 사람.
1
THỦ PHẠM CHÍNH, NHÂN VẬT CHÍNH GÂY RA:
Người chính là kẻ gây ra việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
발표한 글이 문제가 되어 법률적으로나 사회적으로 제재를 받는 일.
1
HỌA BÚT, SỰ RẮC RỐI DO BÀI VIẾT GÂY RA:
Việc bị chế tài về mặt xã hội hoặc luật pháp do bài viết công bố (đăng tải) có vấn đề.
-
Danh từ
-
1
암이 생김. 또는 암이 생기게 함.
1
SỰ PHÁT BỆNH UNG THƯ, SỰ GÂY RA UNG THƯ:
Sự phát sinh ung thư. Hoặc làm phát sinh ung thư.
-
☆☆
Động từ
-
1
일을 계획하여 시작하거나 펼치다.
1
VÀO VIỆC, BẮT ĐẦU:
Lên kế hoạch công việc và bắt đầu hoặc triển khai.
-
2
놀이판이나 노름판 등을 차리다.
2
BÀY TRÒ:
Bày ra ván chơi của trò chơi hay ván chơi trong cờ bạc.
-
3
여러 개의 물건을 늘어놓다.
3
BÀY BIỆN:
Bày ra nhiều thứ đồ đạc.
-
4
가게를 차리다.
4
MỞ CỬA HÀNG:
Bày cửa hàng.
-
5
전쟁이나 다툼 등을 하다.
5
ĐI VÀO, GÂY RA:
Gây chiến hay cãi vã.
-
Danh từ
-
1
상품을 만드는 사람 또는 제조 회사.
1
NHÀ SẢN XUẤT:
Người làm ra sản phẩm hay công ty chế tạo.
-
2
유명한 제조 회사의 제품.
2
HÀNG HIỆU:
Sản phẩm của công ty chế tạo nổi tiếng.
-
3
어떤 일이나 상황 등을 만들어 내는 사람.
3
NGƯỜI LÀM RA, NGƯỜI TẠO RA, NGƯỜI GÂY RA:
Người tạo ra việc hay tình huống nào đó.
-
Động từ
-
1
살이나 속이 상하여 물렁해지게 만들다.
1
ĐỂ CHO HỎNG, ĐỂ CHO THỐI, ĐỂ CHO NHŨN:
Làm cho thịt hay bên trong bị hỏng rồi nhũn đi.
-
2
(비유적으로) 건강이 나빠 속으로 병이 들게 만들다.
2
GÂY RA BỆNH, LÀM CHO BỆNH:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho sức khỏe yếu và bị bệnh trong người.
-
☆
Động từ
-
1
흙 등이 반죽되고 주물러져 어떤 형태가 만들어지다.
1
ĐƯỢC NẶN:
Đất… được nhào và nặn thành hình thái nào đó.
-
2
곡물 가루가 반죽되어 음식이 만들어지다.
2
ĐƯỢC NẶN:
Bột ngũ cốc được nhào để tạo thành món ăn.
-
3
술이 만들어지다.
3
ĐƯỢC Ủ, ĐƯỢC NGÂM:
Rượu được làm ra.
-
4
어떤 일이나 결과가 일어나다.
4
XẢY RA, BỊ GÂY RA, ĐƯỢC TẠO RA:
Việc hay kết quả nào đó xảy ra.
-
Động từ
-
1
속에 쌓여 있던 감정 등을 한꺼번에 거세게 쏟아져 나오게 하다.
1
LÀM BÙNG PHÁT:
Khiến cho tình cảm đang chất chứa trong lòng cùng lúc trào ra mạnh mẽ.
-
2
힘이나 열기 등을 갑자기 퍼지거나 일어나게 하다.
2
LÀM BÙNG NỔ, LÀM BÙNG PHÁT:
Khiến cho những cái như sức mạnh hay nhiệt đột ngột phát ra hoặc tỏa ra.
-
3
어떤 사건을 갑자기 벌어지게 하다.
3
LÀM BÙNG NỔ, CHÂM NGÒI GÂY RA:
Khiến cho sự kiện nào đó đột ngột xảy ra.
-
Phó từ
-
1
작은 물건이 도드라지게 높이 솟아 있는 모양.
1
CHÓT VÓT, TRƠ TRỌI:
Hình ảnh vật nhỏ trồi lên nổi bật.
-
2
갑자기 일어서는 모양.
2
VỤT PHẮT (DẬY), ĐỘT NHIÊN BẬT DẬY:
Hình ảnh đột nhiên đứng lên.
-
3
움직이다가 멈추는 모양.
3
(DỪNG) PHẮT LẠI, (ĐỨNG) NGÂY RA:
Hình ảnh đang di chuyển thì dừng lại.
-
☆☆
Động từ
-
1
자신의 몸이나 몸의 일부, 다른 사람을 일어나게 하다.
1
NHẤC LÊN, ĐỠ DẬY:
Làm cho cơ thể hay một phần cơ thể của mình, người khác ngồi (đứng) dậy.
-
2
무엇을 시작하거나 잘되어 번성하게 만들다.
2
VỰC DẬY:
Bắt đầu cái gì đó hoặc làm cho trở nên tốt đẹp và phồn thịnh.
-
3
어떤 힘으로 어떤 현상을 만들어 내다.
3
GÂY NÊN:
Tạo ra hiện tượng nào đó bằng sức mạnh nào đó.
-
4
어떤 사건이나 일 등을 벌이거나 터뜨리다.
4
GÂY RA, LÀM BUNG RA:
Làm xảy ra hoặc làm nổ ra sự kiện hay việc nào đó.
-
5
병이나 몸의 이상을 알리는 어떤 증상이 나타나다.
5
BÁO ĐỘNG, BÁO HIỆU:
Triệu chứng nào đó cho biết bệnh tật hoặc sự bất thường của cơ thể xuất hiện.
-
6
심리적인 현상, 감정 등을 생기게 하다.
6
DẪN ĐẾN:
Làm xảy ra hiện tượng tâm lí, tình cảm...
-
7
고장 등이 생기다.
7
BỊ (HỎNG HÓC, HƯ HẠI):
Sự hỏng hóc… phát sinh.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
말이나 행동으로 다른 사람을 오라고 하거나 주의를 끌다.
1
KÊU, GỌI:
Bảo người khác đến hay thu hút sự chú ý bằng lời nói hay hành động.
-
2
이름이나 명단을 소리 내 읽으며 확인하다.
2
GỌI (TÊN), ĐIỂM DANH:
Đọc thành tiếng để xác nhận tên hay danh sách.
-
3
남이 받아 적거나 되풀이할 수 있게 말하다.
3
ĐỌC:
Nói để người khác có thể tiếp nhận ghi lại hoặc lặp lại.
-
4
곡조에 따라 노래하다.
4
CA, HÁT:
Hát theo nhịp điệu.
-
5
값이나 액수를 말하다.
5
KÊU, RA (GIÁ):
Nói giá hoặc số tiền.
-
6
구호나 만세 등을 큰 소리로 말하다.
6
HÔ TO:
Nói bằng giọng to khẩu hiệu hay lời hoan hô...
-
7
어떤 행동이나 말이 관련된 결과를 가져오다.
7
MANG LẠI, GÂY RA, CHUỐC LẤY:
Hành động hay lời nói nào đó mang lại kết quả có liên quan.
-
8
어떤 큰일을 위해 나서게 하다.
8
KÊU GỌI:
Làm cho đứng ra vì việc lớn nào đó.
-
9
부탁하여 오게 하다.
9
KÊU, GỌI, MỜI:
Nhờ vả làm cho đến.
-
10
무엇이라고 가리켜 말하거나 이름을 붙이다.
10
GỌI LÀ, KÊU LÀ:
Chỉ vào và nói hay gán tên là gì đó.
🌟
GÂY RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LOẢNG XOẢNG, CHOANG CHOANG, KHUA LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh liên tục vang lên cộc lốc do đồ vật to và cứng va đập. Hoặc liên tục gây ra âm thanh như vậy.
-
None
-
1.
전쟁을 하지 않고 평화적인 방법으로 이루는 통일.
1.
SỰ THỐNG NHẤT HOÀ BÌNH:
Sự thống nhất được tạo nên bằng phương pháp mang tính hoà bình mà không gây ra chiến tranh.
-
Danh từ
-
1.
남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입힘.
1.
SỰ TRẢ THÙ:
Sự phục thù cho việc bị người khác làm hại bằng với những thiệt hại mà người đó gây ra cho mình.
-
Danh từ
-
1.
남에게 빌린 돈을 갚음.
1.
SỰ TRẢ NỢ:
Sự trả tiền đã mượn cho người khác.
-
2.
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 줌.
2.
SỰ BỒI HOÀN, SỰ BỒI THƯỜNG:
Sự trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây ra cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3.
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 냄.
3.
SỰ BỒI THƯỜNG, SỰ ĐỀN BÙ:
Sự nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
병을 일으키는 균.
1.
VI KHUẨN GÂY BỆNH:
Vi khuẩn gây ra bệnh.
-
Danh từ
-
1.
오랜 시간에 걸쳐 생긴 잘못과 그로 인한 피해.
1.
TỆ NẠN, THÓI XẤU:
Điều sai trái xảy ra qua thời gian dài và tác hại do nó gây ra.
-
-
1.
한 번 저지른 일은 돌이킬 수 없다.
1.
(CON THÚ ĐÃ BỊ BẮN, BÁT NƯỚC ĐÃ BỊ LẬT NGƯỢC), VIỆC ĐÃ RỒI, SỰ ĐÃ RỒI:
Việc đã gây ra một lần rồi thì không thể làm cho quay lại được.
-
Động từ
-
1.
잘못 저지른 실수를 꾸짖다.
1.
QUỞ TRÁCH, LA MẮNG:
Quở mắng lỗi lầm đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 성질.
1.
TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍNH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM:
Tính chất gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý.
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LOẢNG XOẢNG, CHOANG CHOANG, UỲNH UỲNH, KHUA LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh liên tục vang lên cộc lốc do đồ vật to và cứng va đập. Hoặc liên tục gây ra âm thanh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
하등 무척추동물의 몸 앞부분이나 입 주위에 있는 돌기 모양의 기관.
1.
TUA CẢM, XÚC TU:
Cơ quan có hình dáng nhô ra ở phần trước cơ thể hay ở quanh miệng của động vật không xương sống bật thấp.
-
2.
(비유적으로) 어떤 작용이나 행동이 미치는 영향.
2.
ẢNH HƯỞNG, TÁC ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Ảnh hưởng gây ra bởi một tác động hay hành động nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸 안에 들어온 균이나 바이러스에 대하여 항체가 만들어져, 같은 균이나 바이러스가 일으키는 병에 걸리지 않는 현상.
1.
SỰ MIỄN DỊCH:
Hiện tượng chất kháng thể với những vi khuẩn hay vi rút xâm nhập vào cơ thể của người hay động vật được tạo nên và không bị mắc bệnh do những vi khuẩn hay vi rút cùng loại gây ra.
-
2.
(비유적으로) 자꾸 반복되는 자극에 익숙해져서 반응이 없이 무감각해지는 상태.
2.
SỰ MIỄN DỊCH, SỰ QUEN VỚI, SỰ CHAY CỨNG:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái trở nên không còn cảm giác và không có phản ứng gì cả do quen thuộc với một tác động cứ thường xuyên lặp lại.
-
Danh từ
-
1.
틀리거나 잘못된 점. 또는 조심하지 않아 잘못되게 하는 행위.
1.
LỖI:
Điểm sai hay không đúng. Hoặc hành vi gây ra lỗi do không cẩn thận.
-
2.
컴퓨터의 잘못된 처리로 생기는 오차.
2.
LỖI:
Lỗi sai phát sinh do máy tính xử lý sai.
-
Danh từ
-
1.
잘 알지 못하거나 조심하지 않아서 저지르는 잘못.
1.
LỖI:
Sai lầm gây ra do không biết hoặc không cẩn thận.
-
Danh từ
-
1.
지은 죄에 대한 벌을 받음.
1.
SỰ THỤ ÁN, SỰ CHỊU ÁN:
Sự chịu hình phạt đối với tội đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
말을 조심하지 않아서 저지르는 실수. 또는 그 말.
1.
SỰ LỠ LỜI:
Sai sót do nói không cẩn thận mà gây ra. Hoặc lời nói ấy.
-
Danh từ
-
1.
국가 권력이나 정치 질서에 해를 끼치는 범죄. 또는 그런 죄를 저지른 사람.
1.
TỘI PHẠM CHÍNH TRỊ:
Tội phạm gây hại đến trật tự chính trị hoặc quyền lực quốc gia. Hoặc người gây ra tội như vậy.
-
Danh từ
-
1.
불을 옮겨붙이는 데 쓰려고 재 속에 묻어 두는 작은 불덩이.
1.
MỒI LỬA:
Cục lửa nhỏ vùi vào trong tro để dùng vào việc mồi lửa.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 사건을 일으키게 되는 원인.
2.
NGỌN NGUỒN, NGUỒN GỐC:
(cách nói ẩn dụ) Nguyên nhân gây ra sự việc hay sự kiện nào đó.
-
Động từ
-
1.
남에게 빌린 돈을 갚다.
1.
TRẢ NỢ, THANH TOÁN TIỀN VAY:
Trả cho người khác số tiền đã mượn.
-
2.
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 주다.
2.
BỒI HOÀN, BỒI THƯỜNG:
Trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3.
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 내다.
3.
BỒI THƯỜNG, ĐỀN BÙ:
Nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
Phó từ
-
1.
힘이 없거나 어지러워서 곧 쓰러질 듯이 자꾸 비틀거리는 모양.
1.
MỘT CÁCH LẢO ĐẢO, MỘT CÁCH LOẠNG CHOẠNG:
Hình ảnh không có sức hoặc chóng mặt nên cứ xiêu vẹo như sắp ngã.
-
2.
잘못을 저지른 사람처럼 자꾸 남의 눈치를 살피는 모양.
2.
MỘT CÁCH LẤM LÉT, MỘT CÁCH RÓN RÉN:
Hình ảnh cứ dò xét thái độ của người khác như thể là người đã gây ra lỗi lầm.